Quy trình công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên năm |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính. |
TCCN |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - mẫu số 05 |
|
B2 |
Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. |
Bộ phận TN&TKQ |
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
02 giờ |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02 |
|
B4 |
Thành lập Hội đồng xét duyệt và tổ chức xét duyệt. |
Cán bộ LĐTB&XH Hội đồng xét duyệt |
Quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt Danh sách, mức hỗ trợ |
||
B5 |
Hoàn thiện Danh sách, mức độ hỗ trợ kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường xem xét. |
Cán bộ LĐTB&XH |
02 giờ |
Danh sách Hồ sơ trình |
|
B6 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét, ký quyết định cứu trợ ngay những trường hợp cần thiết. Trường hợp thiếu nguồn lực có văn bản đề nghị trợ giúp gửi UBND quận (qua phòng LĐTB&XH). |
Lãnh đạo UBND phường |
Quyết định cứu trợ Văn bản đề nghị |
||
B7 |
Phòng LĐTB&XH xem xét và trình chủ tịch UBND quận quyết định. Trường hợp thiếu nguồn lực có văn bản đề nghị gửi cơ quan cấp trên. Chuyển kết quả về UBND phường. |
UBND quận |
Giờ hành chính |
Quyết định hành chính |
|
B8 |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tiếp nhận Quyết định từ Quận chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
Sau khi nhận kết quả từ cơ quan cấp trên |
|
|
B9 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
Sổ theo dõi hồ sơ - mẫu số 06 |
||
B10 |
Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình. |
Bộ phận TN&TKQ Bộ phận chuyên môn |
|
||
|
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 2294 ngày 18/4/2023.. |
||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP). |
x |
|
||
|
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
|
Thời gian xử lý |
||||
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Lệ phí |
||||
|
Không |

Viết bình luận