QT Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Nộp hồ sơ: TCCN nộp hồ sơ theo hình thức quy định tại mục 5.5 Trường hợp TCCN nộp trực tiếp, CBCC một cửa hướng dẫn công dân thao tác trên hệ thống máy tính của đơn vị (nếu có) hoặc chủ động thao tác trên hệ thống đối với hồ sơ nộp qua đường bưu chính. |
- TCCN - Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày 01 ngày 01 ngày |
- Theo mục 5.2 |
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống và thực hiện kiểm tra - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa thông báo và gửi hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC một cửa gửi thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và tích chuyển hồ sơ trên hệ thống tới lãnh đạo UBND xã. Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được CBCC một cửa lập trên hệ thống và gửi cho TCCN qua địa chỉ thư điện tử mà TCCN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan. |
Bộ phận TN&TKQ |
- Mẫu số 01, 02, 03, 05, 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ: Lãnh đạo UBND xã duyệt hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và tích chuyển trên hệ thống. |
Lãnh đạo UBND xã |
- Mẫu 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống và thực hiện xem xét, thẩm định - Nếu hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung, chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung theo mẫu 02 hoặc lý do từ chối theo mẫu 03 trình lãnh đạo phòng. - Nếu đảm bảo yêu cầu: chuyển bước tiếp theo. |
CBCC chuyên môn |
03 ngày |
- Mẫu số 02, 03, 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
Thẩm định thực tế: tiến hành thẩm định địa điểm đủ điều kiện cấp giấy phép |
Tổ thẩm định thực tế |
03 ngày |
Biên bản thẩm định địa điểm kinh doanh |
|
B5 |
Báo cáo kết quả thẩm định: CBCC chuyên môn hoàn thiện Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá tích chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình lãnh đạo xem xét. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04. |
CBCC chuyên môn |
02 ngày |
- Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - Mẫu số 04, 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
B6 |
Xem xét kết quả thẩm định: Lãnh đạo UBND xã tiếp nhận kết quả thẩm định, xem xét hồ sơ - Nếu đồng ý, thực hiện ký Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. - Nếu không đồng ý, chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày |
- Mẫu 04, 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
B7 |
Đóng dấu & sao lưu: CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả, chuyển văn thư vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. Thực hiện nhân bản và thống kê, theo dõi, lưu trữ theo quy định tại mục 7. Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ. |
- CBCC chuyên môn - Văn thư |
1/2 ngày |
- Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
B8 |
Trả kết quả: Thông báo và trả kết quả cho TCCN, thực hiện thu phí theo quy định (nếu có) và yêu cầu TCCN ký sổ theo mẫu 06. Tích kết thúc trên phần mềm. |
Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
- Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |

Viết bình luận