Quy trình Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính. |
TCCN |
01 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 |
B2 |
Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. |
Bộ phận TN&TKQ |
02 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
02 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 |
B4 |
Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo văn bản gửi Phòng GD&ĐT để kiểm tra thực tế. |
|
01 ngày |
Hồ sơ trình |
B5 |
Tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND phường nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập. |
Phòng GD&ĐT |
04 ngày |
Văn bản gửi UBND phường |
B6 |
Chủ tịch UBND phường xem xét văn bản trả lời của Phòng GD&ĐT, có quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập. Nếu chưa quyết định thì có văn bản thông báo cho TCCN và Phòng GD&ĐT biết lý do. |
Chủ tịch UBND phường |
01 ngày |
Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho TCCN. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06 |
B8 |
Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình. |
Bộ phận TN&TKQ Bộ phận TP-HT |
01 ngày |
|
|
Cơ sở pháp lý |
||
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 492/QĐ - UBND ngày 07/02/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục Đào tạo Hà Nội. |
||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
|
|
Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục có thể thuê trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị của Nhà nước, cơ sở giáo dục công lập không sử dụng để tổ chức hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật; |
|
|
|
Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ của giáo viên hoặc người chăm sóc trẻ em |
|
x |
|
Số lượng hồ sơ |
||
|
01 bộ |
||
|
Thời gian xử lý |
||
|
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
Lệ phí |
||
|
Không |
Viết bình luận