QT Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Nộp hồ sơ: Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của UBND cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, TCCN sản xuất nông nghiệp lập hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích. |
TCCN |
01 ngày 01 ngày |
Theo mục 5.2 |
|||
B2 |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. |
Bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
||||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn xem xét hồ sơ quy định tại điều 24 Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/04/2018 - Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. |
CBCC chuyên môn |
05 ngày |
Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|||
B4 |
Báo cáo kết quả thẩm định: CBCC chuyên môn dự thảo Báo cáo kèm danh sách các TCCN sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04 |
CBCC chuyên môn |
04 ngày |
Mẫu số 04 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP) Hồ sơ trình Báo cáo kèm danh sách |
|||
B5 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND phường xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có) và phê duyệt Báo cáo kèm danh sách các TCCN sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP) Báo cáo kèm danh sách các TCCN sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ |
|||
B6 |
CBCC chuyên môn tổng hợp hồ sơ đề nghị của TCCN kèm báo cáo gửi UBND thị xã |
CBCC chuyên môn |
01 ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP) Hồ sơ theo mục 5.2 Báo cáo kèm danh sách |
|||
B7 |
UBND huyện thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách gửi Sở NN&PTNT |
UBND huyện |
12 ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP) Báo cáo thẩm định |
|||
B8 |
Sở NN&PTNT tổng hợp báo cáo UBND thành phố ban hành Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Chuyển Quyết định đến Sở Tài chính, Sở NN&PTNT, UBND huyện, UBND phường |
- Sở NN&PTNT - UBND thành phố |
05 ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP) |
|||
B9 |
UBND thành phố xem xét và phê duyệt danh sách |
|
08 ngày |
Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
|||
B10 |
Niêm yết công khai: CBCC chuyên môn báo cáo lãnh đạo, thực hiện niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại Trụ sở UBND phường, thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của phường. |
CBCC chuyên môn của UBND phường |
05 ngày |
Danh sách niêm yết công khai |
|||
B11 |
Trả kết quả: Bộ phận TN&TKQ thông báo và trả kết quả (bản sao) cho TCCN nếu có yêu cầu, ký nhận sổ theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP) |
|||
|
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH 12 ngày 24/11/2010; - Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; - Quyết định 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp phường trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1060/QĐ-UBND Ngày 28/3/2022 về việc phê duyệt danh mục quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp thị xã, UBND cấp phường trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
||||||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP |
x |
|
||||
Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP |
x |
|
|||||
Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ là tổ chức sản xuất nông nghiệp |
x |
|
|||||
|
Số lượng hồ sơ |
||||||
|
01 bộ |
||||||
|
Thời gian xử lý |
||||||
|
44 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||||
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường |
||||||
|
Lệ phí |
||||||
|
Không |
||||||

Viết bình luận