PBG -QT 146 QT Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

QT Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ: TCCN khi bị thiệt hại phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa bàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại và hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích.

TCCN

 

 

 

01 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01 ngày

Theo mục 5.2

 

B2

Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02.

- Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC nêu rõ lý do theo mẫu số 03.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn.

Bộ phận TN&TKQ

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 05

Mẫu số 06

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B3

Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn xem xét hồ sơ theo quy định tại khoản 2 điều 6 Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017.

- Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu hợp lệ, báo cáo lãnh đạo xin ý kiến để thành lập Hội đồng kiểm tra.

CBCC chuyên môn

03 ngày

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B4

Thành lập Hội đồng kiểm tra và gửi giấy mời:

- CBCC chuyên môn dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra (UBND cấp phường, CBCC chuyên môn của thị xã, đại diện các tổ chức xã hội, đại diện thôn, bản, tổ dân phố) trình lãnh đạo phê duyệt.

- CBCC chuyên môn gửi giấy mời/thông báo trực tiếp/điện thoại cho các thành viên của Hội đồng kiểm tra về thời gian, địa điểm.

- CBCC chuyên môn

- Lãnh đạo UBND phường

02 ngày

Mẫu số 04

Mẫu số 05

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra

 

Giấy mời

B5

Thẩm định, xác minh thực tế:

Tổ chức kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.

- CBCC chuyên môn

- Hội đồng kiển tra

04 ngày

Mẫu số 05

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

Biên bản kiểm tra

B6

Báo cáo kết quả thẩm định:

Thực hiện ký nháy vào Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu, dự thảo văn bản trả lời cho TCCN và hoàn thiện Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt.

Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04

CBCC chuyên môn

01 ngày

Mẫu số 04

Mẫu số 05

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

Hồ sơ trình

 

Văn bản trả lời

 

Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất

 

B7

Phê duyệt kết quả:

Lãnh đạo UBND phường xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có), thực hiện ký xác nhận vào Bản kê khai, văn bản trả lời TCCN và phê duyệt Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất.

Lãnh đạo UBND phường

1/2 ngày

Mẫu số 05

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

Bản kê khai được ký xác nhận

 

Văn bản trả lời/thông báo kết quả giải quyết trên thông tin đại chúng

 

Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất

 

B8

Đóng dấu & sao lưu:

CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả, chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện nhân bản và lưu trữ theo quy định.

 

- CBCC chuyên môn

- Văn thư

 

1/2 ngày

B9

Chuyển hồ sơ về UBND huyện:

Chuyển văn bản trả lời về bộ phận TN&TKQ và tổng hợp báo cáo về UBND huyện để thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo UBND tỉnh

CBCC chuyên môn

1/2 ngày

Mẫu số 05

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

Hồ sơ liên thông

B10

Trả kết quả:

Bộ phận TN&TKQ thông báo và trả kết quả cho TCCN, ký nhận sổ theo dõi.

Bộ phận TN&TKQ

½ ngày

Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

 

 

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục TTHC trong lĩnh vực NNPTNT;

- Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc phê duyệt danh mục quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thị xã, cấp phường trên địa bàn thành phố Hà Nội.

 

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ

x

 

Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có)

x

 

Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư

x

 

Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp thị xã, cấp phường)

x

 

 

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

 

Thời gian xử lý

 

14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

 

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường

 

Lệ phí

 

Không

 

Viết bình luận

Xem thêm tin tức