PBG -QT 145 QT Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

QT Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ: Các hộ chăn nuôi tập trung kê khai và gửi hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích.

TCCN

01 ngày

 

Theo mục 5.2

 

B2

Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02.

- Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC nêu rõ lý do theo mẫu số 03.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo để phân công xử lý.

- Bộ phận TN&TKQ

- Lãnh đạo UBND phường

 

01 ngày

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 05

Mẫu số 06

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B3

Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn xem xét hồ sơ theo quy định tại khoản 2 điều 6 Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017.

- Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu hợp lệ, chuyển bước tiếp theo.

CBCC chuyên môn

01 ngày

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B4

Báo cáo kết quả thẩm định:

Tổng hợp kết quả thẩm định, ký nháy vào bản kê khai kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt.

Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04

CBCC chuyên môn

01 ngày

Mẫu số 04

Mẫu số 05

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

Hồ sơ trình

 

B5

Phê duyệt kết quả:

Lãnh đạo UBND phường xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có) và phê duyệt vào bản kê khai của TCCN.

Lãnh đạo UBND phường

01 ngày

 

 

Mẫu số 05

 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

Bản kê khai có xác nhận của UBND phường

B6

Đóng dấu & sao lưu:

CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả, chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện nhân bản và lưu trữ theo quy định.

Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ.

- CBCC chuyên môn

- Văn thư

 

½ ngày

B7

Trả kết quả:

Bộ phận TN&TKQ thông báo và trả kết quả cho TCCN, ký nhận sổ theo dõi.

Bộ phận TN&TKQ

½ ngày

Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP)

 

 

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục TTHC trong lĩnh vực NNPTNT;

- Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc phê duyệt danh mục quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thị xã, cấp phường trên địa bàn thành phố Hà Nội.

 

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP.

x

 

 

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

 

Thời gian xử lý

 

06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản kê khai

 

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường

 

Lệ phí

 

Không

 

Viết bình luận

Xem thêm tin tức