PBG - QT 143 Quy trình Đăng ký khai thác nước dưới đất

Quy trình Đăng ký khai thác nước dưới đất

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Căn cứ Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất được phê duyệt, tổ trưởng tổ dân phố thông báo và phát hai (02) tờ khai quy định tại Mẫu số 38 cho tổ chức, cá nhân để kê khai

Tổ trưởng tổ dân phố

01 ngày

Theo mục 5.2

B2

Hoàn thành hai (02) tờ khai, nộp cho Ủy ban nhân dân cấp thị xã hoặc nộp cho tổ trưởng tổ dân phố (Trường hợp chưa có giếng khoan, tổ chức, cá nhân phải thực hiện việc đăng ký khai thác trước khi tiến hành khoan giếng)

TCCN

02 ngày

B3

Nộp Tờ khai của tổ chức, cá nhân cho UBND cấp phường

Tổ trường tổ dân phố

01 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02.

- Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC nêu rõ lý do theo mẫu số 03.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn.

Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được CBCC một cửa lập trên hệ thống và gửi cho TCCN qua địa chỉ thư điện tử mà TCCN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan.

Bộ phận TN&TKQ

01 ngày

Mẫu số 01

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 05

Mẫu số 06

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B5

Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn xem xét hồ sơ theo điều 17 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013.

- Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu hợp lệ, chuyển bước tiếp theo.

CBCC ĐC-MT

01 ngày

Mẫu số 02

Mẫu số 03

Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B6

Báo cáo kết quả thẩm định:

Tổng hợp kết quả thẩm định, báo cáo lãnh đạo và chuyển UBND thị xã

Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04

CBCC ĐC-MT

01 ngày

Mẫu số 04

Mẫu số 05

(Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

Hồ sơ trình

 

B7

Đóng dấu & sao lưu:

CBCC chuyên môn cập nhật vào sổ theo dõi

Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ.

- CBCC ĐC-MT

- Văn thư

 

01 ngày

Mẫu số 05

(Thông tư 01/2018/TT-VPVP)

B8

Trả kết quả:

Bộ phận TN&TKQ thông báo và trả kết quả cho TCCN, ký nhận sổ theo dõi.

Bộ phận TN&TKQ

01 ngày

Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

 

 

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 về việc phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đô đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tài nguyên và Môi trường Hà Nội; UBND cấp thị xã, UBND cấp phường và các thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước, khoáng sản, môi trường, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất: Mẫu 38 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

02 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

09 ngày làm việc kể từ khu UBND cấp thị xã nhận được tờ khai của cá nhân, tổ chức

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nơi tiếp nhận tổ trưởng tổ dân phố

Nơi trả kết quả UBND cấp thị xã

5.6

Lệ phí

 

Không

 

Viết bình luận

Xem thêm tin tức