Quy trình Đăng ký khai thác nước dưới đất |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Căn cứ Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất được phê duyệt, tổ trưởng tổ dân phố thông báo và phát hai (02) tờ khai quy định tại Mẫu số 38 cho tổ chức, cá nhân để kê khai |
Tổ trưởng tổ dân phố |
01 ngày |
Theo mục 5.2 |
B2 |
Hoàn thành hai (02) tờ khai, nộp cho Ủy ban nhân dân cấp thị xã hoặc nộp cho tổ trưởng tổ dân phố (Trường hợp chưa có giếng khoan, tổ chức, cá nhân phải thực hiện việc đăng ký khai thác trước khi tiến hành khoan giếng) |
TCCN |
02 ngày |
|
B3 |
Nộp Tờ khai của tổ chức, cá nhân cho UBND cấp phường |
Tổ trường tổ dân phố |
01 ngày |
|
B4 |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được CBCC một cửa lập trên hệ thống và gửi cho TCCN qua địa chỉ thư điện tử mà TCCN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan. |
Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn xem xét hồ sơ theo điều 17 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013. - Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. |
CBCC ĐC-MT |
01 ngày |
Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
B6 |
Báo cáo kết quả thẩm định: Tổng hợp kết quả thẩm định, báo cáo lãnh đạo và chuyển UBND thị xã Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04 |
CBCC ĐC-MT |
01 ngày |
Mẫu số 04 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) Hồ sơ trình |
B7 |
Đóng dấu & sao lưu: CBCC chuyên môn cập nhật vào sổ theo dõi Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ. |
- CBCC ĐC-MT - Văn thư |
01 ngày |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP) |
B8 |
Trả kết quả: Bộ phận TN&TKQ thông báo và trả kết quả cho TCCN, ký nhận sổ theo dõi. |
Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
||
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 về việc phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đô đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tài nguyên và Môi trường Hà Nội; UBND cấp thị xã, UBND cấp phường và các thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước, khoáng sản, môi trường, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất: Mẫu 38 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT |
|
x |
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||
|
02 bộ |
||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||
|
09 ngày làm việc kể từ khu UBND cấp thị xã nhận được tờ khai của cá nhân, tổ chức |
||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
Nơi tiếp nhận tổ trưởng tổ dân phố Nơi trả kết quả UBND cấp thị xã |
||
5.6 |
Lệ phí |
||
|
Không |
Viết bình luận