QT Thôi làm hòa giải viên |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Nộp hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ khi nhận được đề nghị của tổ trưởng Tổ hòa giải về việc thôi làm hòa giải viên, Trưởng ban công tác Mặt trận chủ trì, phối hợp với trưởng thôn, tổ trưởng dân phố xem xét, xác minh, làm văn bản đề nghị (Đối với trường hợp thôi làm hòa giải viên theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 1 Điều 11 của Luật hòa giải ở cơ sở, nếu Trưởng ban công tác Mặt trận, trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố không đồng ý với đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải hoặc Trưởng ban công tác Mặt trận và trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố không thống nhất được với nhau về đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải, thì Trưởng ban công tác Mặt trận thông báo với tổ trưởng tổ hòa giải, nêu rõ lý do không đồng ý, đồng thời làm báo cáo) gửi trực tiếp tới bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trưởng ban Công tác Mặt trận |
½ ngày (Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h) ½ ngày |
Theo mục 5.2 |
B2 |
Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. |
Bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 01, 02, 03, 05, 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo. |
CBCC TP-HT |
01 ngày |
Mẫu số 02 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
B4 |
Báo cáo kết quả thẩm định: Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Quyết định thôi làm hòa giải viên trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04 |
CBCC TP-HT |
02 giờ |
- Hồ sơ trình - Quyết định thôi làm hòa giải viên (bản dự thảo) - Mẫu số 04 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
B5 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND phường xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có) và phê duyệt Quyết định thôi làm hòa giải viên. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND phường |
02 giờ |
Quyết định thôi làm hòa giải viên (bản đã phê duyệt) |
B6 |
Đóng dấu & sao lưu: CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện nhân bản và lưu trữ theo quy định. Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ. |
- CBCC TP-HT - Văn thư |
02 giờ |
- Quyết định thôi làm hòa giải viên (bản đã phê duyệt) |
B7 |
Trả kết quả: Bộ phận TN&TKQ quét kết quả lên hệ thống trả cho TCCN. Thực hiện trả kết quả bản cứng cho TCCN (Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, theo nhu cầu của TCCN), ký nhận sổ theo dõi. |
- Bộ phận TN&TKQ |
02 giờ |
Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|
Cơ sở pháp lý |
||
|
- Luật hòa giải ở cơ sở số 35/2013/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định 2338/QĐ-BTP 06/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư Pháp; - Quyết định số 417/QĐ-UBND Ngày 27/01/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội - Quyết định 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố, UBND cấp thị xã, UBND cấp phường trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục TTHC liên thông với Bộ Tư pháp; Thủ tục hành chính liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội. |
||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
Văn bản đề nghị ra quyết định thôi làm hòa giải viên (Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN). Hoặc Báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên (Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN) trong trường hợp Trưởng ban công tác Mặt trận, trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố không đồng ý với đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải hoặc Trưởng ban công tác Mặt trận và trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố không thống nhất được với nhau về đề nghị của tổ trưởng tổ hòa giải. |
x |
|
|
Số lượng hồ sơ |
||
|
01 bộ |
||
|
Thời gian xử lý |
||
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên |
||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường |
||
|
Lệ phí |
||
|
Không |
Viết bình luận