QT Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Nộp hồ sơ: TCCN nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua dichvucong.hanoi.gov.vn. Trường hợp TCCN nộp trực tiếp, CBCC một cửa hướng dẫn công dân thao tác trên hệ thống máy tính của đơn vị (nếu có) hoặc chủ động thao tác trên hệ thống đối với hồ sơ nộp qua đường bưu chính. |
TCCN |
½ ngày |
Theo mục 5.2 |
B2 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống và thực hiện kiểm tra - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa thông báo và gửi hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02. - Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC một cửa gửi thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu số 03. - Nếu các thông tin khai báo và file đính kèm trên hệ thống đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC một cửa tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và tích chuyển hồ sơ trên hệ thống tới CBCC chuyên môn. Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03 được CBCC một cửa lập trên hệ thống và gửi cho TCCN qua địa chỉ thư điện tử mà TCCN đã đăng ký. Phiếu kiểm soát theo mẫu 05 được lập và xác thực trên hệ thống có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan. |
Bộ phận TN&TKQ |
Mẫu số 01 Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: CBCC chuyên môn tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống thực hiện xem xét theo quy định tại điều 14 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014. - Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đạt yêu cầu, tích chuyển bước tiếp theo. |
CBCC chuyên môn |
1/2 ngày |
Mẫu số 02 Mẫu số 03 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
B5 |
Báo cáo kết quả thẩm định: CBCC chuyên môn tổng hợp kết quả tích chuyển trên hệ thống, đồng thời hoàn thiện dự thảo giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện, in bản cứng trình lãnh đạo ký. Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04 |
CBCC chuyên môn |
02 giờ |
Mẫu số 04 Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) Hồ sơ trình Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
B6 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND phường xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có) và phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Tích chuyển tới CBCC chuyên môn. |
Lãnh đạo UBND phường |
02 giờ |
Mẫu số 05 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện/Văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B7 |
Đóng dấu & sao lưu: CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả và chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện nhân bản và lưu trữ theo quy định. Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ. |
- CBCC chuyên môn - Văn thư |
02 giờ |
|
B8 |
Trả kết quả: Quét kết quả lên hệ thống trả cho TCCN. Thực hiện trả kết quả bản cứng cho TCCN (Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính, theo nhu cầu của TCCN), ký nhận sổ theo dõi. Tích kết thúc trên hệ thống |
Bộ phận TN&TKQ |
02 giờ |
Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
|
Cơ sở pháp lý |
||
|
- Luật giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2004; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp thị xã, UBND cấp phường trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 về việc phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp thị xã, UBND cấp phường trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
||
|
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện: |
||
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 7 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT |
x |
|
|
02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi |
x |
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp |
x |
|
|
Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ |
x |
|
|
Xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: |
|||
Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam |
x |
|
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm |
x |
|
|
|
Số lượng hồ sơ |
||
|
01 bộ |
||
|
Thời gian xử lý |
||
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
||
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
- Cách 01: Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường. - Cách 02: Qua dịch vụ bưu chính công ích, nơi tiếp nhận đối với hồ sơ gửi qua bưu chính theo địa chỉ của UBND phường. - Cách 03: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn). Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND phường hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
||
|
Lệ phí |
||
|
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Viết bình luận